- Giám định khả năng đi biển của tàu.
- Giám định sạch sẽ, sự phù hợp hầm hàng.
- Giám định kín chắc hầm hàng.
- Đo lường, đo thể tích hàng hóa, hầm hàng.
- Giám sát trước và trong quá trình xếp dỡ hàng hóa.
- Kiểm đếm số lượng.
- Giám định khối lượng hàng rời bằng phương pháp đo mớn nước.
- Giám định khối lượng hàng lỏng bằng phương pháp đo thể tích.
- Giám định tổn thất hàng hóa, phương tiện vận tải.
- Giám định con tàu trước khi cho thuê, giao trả.
- Giám định lai dắt.
- Giám định an toàn tàu trước khi sửa chữa, phá dỡ.
- Seaworthiness inspection
- Cargo hold cleans and compliance inspection
- Cargo hold tightness supervising
- Cargo hold and cargo volume measurement
- Pre- and cargo loading, unloading inspection
- Loading and unloading tallying
- Bulk cargo measurement by draft surveying
- Liquid cargo volume inspection by volume measurement
- Cargo/vessel loss inspection
- Ship inspection before chartering and delivery after canceling
- Towing/pushing inspection
- Ship safety inspection before repairing/demolition